“Phèn”, “nhà bao việc”, “ơ mây zing gút chóp”,… là những câu nói nổi tiếng trong cộng đồng mạng năm 2020. Vậy nói các câu hot trend bằng tiếng Trung thế nào để thật sang chảnh? Cùng THANHMAIHSK tìm hiểu các câu nói nổi tiếng năm 2020 nhé.
Các câu hottrend bằng tiếng Trung năm 2020
Năm 2020 ghi nhận những câu nói hot trend trong cộng đồng mạng như “ơ mây zing gút chóp, toang rồi, giả trân,… Dưới đây là cách nói các câu hot trend bằng tiếng Trung bạn không thể bỏ qua.
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 兄弟之请是否长久 | Xiōngdì zhī qǐng shìfǒu chángjiǔ | Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu |
2 | 我哪有男朋友害怕没人要呢 | Wǒ nǎ yǒu nán péngyǒu hàipà méi rén yào ne | Em làm gì đã có người yêu, còn đang sợ ế đây này |
3 | 家里事情多着呢 | Jiālǐ shìqíng duō zhene | Nhà bao việc |
4 | 你懂了吗? | Nǐ dǒngle ma | Chị hiểu hông? |
5 | 找死吧你 | Zhǎosǐ ba nǐ | À thì ra mày chọn cái chết |
6 | 我就要玩大点看还有谁敢看不起我 | Wǒ jiù yào wán dà diǎn kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ | Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ |
7 | 小气/ 土气 | Xiǎoqì/ tǔqì | Phèn |
8 | 都到这个时候了还装什么装 | Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng | Tầm này thì liêm sỉ gì nữa |
9 | 做作 | zuòzuo | Giả trân |
10 | 糟糕 | Zāogāo | Toang rồi |
11 | 把手伸出来我们永远在一起 | Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ | Đưa tay đây, mãi bên nhau bạn nhé |
12 | 我一直在等你 | Wǒ yīzhí zài děng nǐ | Chào em, anh đứng đây từ chiều |
13 | 我是不是把你宠坏了 | Wǒ shì bùshì bǎ nǐ chǒng huàile | Có phải anh chiều hư em rồi không |
14 | 太棒了吧你 | Tài bàngle ba nǐ | Ơ mây zing gút chóp |
Các câu hot trend bằng tiếng Trung để thả thính
“Anh/ em yêu em/ anh” là câu tỏ tình kinh điển mọi thời đại. Nhưng nếu chỉ nói “anh yêu em” có thể sẽ không tạo ra sự rung động mãnh liệt với đối phương và không làm người ấy “đổ”. Hãy sáng tạo hơn khi thả thính, tỏ tình bằng những câu nói hot trend trong cộng đồng giới trẻ Trung sau nhé.
STT | Tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你是不是有近视?怎么没看出来我喜欢你很久了? | Nǐ shì bùshì yǒu jìnshì? Zěnme méi kàn chūlái wǒ xǐhuān nǐ hěnjiǔle? | Em có bị cận không? Tại sao không nhìn ra anh thích em rất lâu rồi? |
2 | 见到你之后,我就改吃素了,因为你是我的菜 | Jiàn dào nǐ zhīhòu, wǒ jiù gǎi chīsùle, yīnwèi nǐ shì wǒ de cài. | Sau khi gặp em, anh đã bắt đầu ăn chay, vì em chính là gu của anh |
3 | 你今天特别讨厌. 讨人喜欢百看不厌。 | Nǐ jīntiān tèbié tǎoyàn, tǎo rén xǐhuān bǎi kàn bùyàn | Em hôm nay thật đáng ghét, khiến người ta thích đến ghét |
4 | 你知道我的缺点吗?是缺点你 | Nǐ zhīdào wǒ de quēdiǎn ma? Shì quēdiǎn nǐ | Em biết khuyết điểm của anh là gì không? Là thiếu em |
5 | 你累不累?你在我心里跑的一天了 | Nǐ lèi bù lèi? Nǐ zài wǒ xīnlǐ pǎo de yītiānle | Em có mệt không? Em chạy trong tim anh cả ngày rồi |
6 | 现在几点了?是我们幸福的起点 | Xiànzài jǐ diǎnle? Shì wǒmen xìngfú de qǐdiǎn | Bây giờ mấy giờ rồi?… Là thời điểm hạnh phúc của chúng ta |
7 | 你知道你和星星有什么差别吗?星星在天上而你在我心里 | Nǐ zhīdào nǐ hé xīngxīng yǒu shé me chābié ma? Xīngxīng zài tiānshàng ér nǐ zài wǒ xīnlǐ | Em biết sự khác biệt của em và những ngôi sao là gì không? Là những ngôi sao ở trên trời còn em ở trong tim tôi |
8 | “我在找一匹马。”“什么马?”“你的微信号码。” | “Wǒ zài zhǎo yī pǐ mǎ.”“Shénme mǎ?”“Nǐ de wéi xìn hàomǎ.” | Anh đang tìm một con ngựa… Là ID Wechat của em |
9 | 和你聊天就像考试,事后想想总觉得没发挥好 | Hé nǐ liáotiān jiù xiàng kǎoshì, shìhòu xiǎng xiǎng zǒng juédé méi fāhuī hǎo. | Nói chuyện cùng em giống như tham gia thi cử vậy, sợ rằng bản thân chưa phát huy tốt |
10 | 最近有谣言说我喜欢你,我要澄清一下,那不是谣言 | Zuìjìn yǒu yáoyán shuō wǒ xǐhuān nǐ, wǒ yào chéngqīng yīxià, nà bùshì yáoyán. | Gần đây có tin đồn rằng anh thích em, anh muốn nói rõ, đó không phải là tin đồn |
11 | 你最近是不是又胖了?不然为什么在我心里的分量越来越重了? | Nǐ zuìjìn shì bùshì yòu pàngle? Bùrán wèishéme zài wǒ xīnlǐ de fènliàng yuè lái yuè zhòngle? | Có phải gần đây em mập lên không? Nếu không tại sao em trong tim anh càng ngày càng sâu |
12 | 我是九你是三,除了你还是你 | Wǒ shì jiǔ nǐ shì sān, chúle nǐ háishì nǐ. | Anh là 9, em là 3, ngoại trừ em, vẫn là em |
Các câu hot trend bằng tiếng Trung để “cà khịa” bạn bè
STT | Tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑 | Yǒurén yīxiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yī kàn jiù hěn hǎoxiào | Có người cười lên trông thật đẹp, mày vừa cười lên trông thật buồn cười |
2 | 时间真能改变一个人,比如你, 以前丑,现在更丑 | Shíjiān zhēnnéng gǎibiàn yīgè rén, bǐrú nǐ, yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu | Thời gian thật sự có thể thay đổi con người, ví dụ như mày, trước đây xấu, hiện tại còn xấu hơn |
3 | 是上午难事,只怕有钱人 | Shì shàngwǔ nánshì, zhǐ pà yǒu qián rén | Thế giới không có gì đáng sợ, chỉ sợ người có tiền |
4 | 比努力更惨的是努力了一无所获 | Bǐ nǔlì gēng cǎn de shì nǔlìle yīwúsuǒhuò | Nỗ lực mà không đem lại hiệu quả là môt việc rất thảm |
5 | 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢 | Xiànzài méi qián suàn shénme, yǐhòu méi qián de rì zǐ huán duō zhene | Hiện tại không có tiền có tính là gì, tháng ngày nghèo khổ còn dài |
6 | 没有什么是钱解决不了的,关键就是没钱 | Méiyǒu shé me shì qián jiějué bùliǎo de, guānjiàn jiùshì méi qián | Không có vấn đề gì mà tiền không giải quyết được, chỉ là không có tiền |
Trên đây là tổng hợp những câu nói hot nhất năm 2020 bằng tiếng Trung. Cùng thực hành ngay những câu nói trên để “đu trend” một cách sang chảnh và khác biệt nhé.
Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: