Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p2 )

Bài học phần 1, chúng tớ đã giới thiệu với các bạn rất nhiều từ vựng tiếng Trung theo chuyên ngành. Cứ đều đều mỗi ngày tích lũy 1 chút từ vựng chuyên ngành có nghĩa là bạn đang rút ngắn khoảng cách của thành công đấy. Tuy nó không đưa bạn đến thành công nhưng lại là bước nền tảng cơ sở cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Chúc mọi người 1 ngày mới an lành và vui vẻ nhé!

  1. 丝锥扳手 sī zhuī bàn shǒu : cờ  – lê ta rô
  2. 扭力显示扳手  niǔ lì xiǎn shì bàn shǒu : mô men quay
  3. 十字起子 shí zi qǐ zi : tua vít
  4. 平头改锥螺丝刀 píng tóu gǎi zhuī luó sī dāo : tua vít mở ốc vít bẹt
  5. 螺丝起子 luó sī qǐ zi : tua vít
  6. 克丝钳 kè sī qián : cái kìm
  7. 尖嘴钳jiān zuǐ qián : kìm nhọn
  8. 平口虎(台)钳 píng kǒu hǔ ( tái ) qián : mỏ cặp 2 ngàm song song
  9. 钳工台、虎钳台 qián gōng tái , hǔ qián tái : bàn ê – tô
  1. 虎钳 hǔ qián : mỏ cặp
  2. 油光锉 yóu guāng cuò : giũa đánh bóng
  3. 圆锉 yuán cuò : giũa tròn
  4. 细锉 xì cuò : giũa trơn
  5. 方锉 fāng cuò : giũa vuông
  6. 扁锉 piān cuò : giãu bẹt
  7. 半圆锉 bàn yuán cuò : giũa nửa tròn
  8. 三角锉 sān jiǎo cuò : giũa 3 mặt
  9. 分度头 fēn dù tóu : phân đầu
  10. 油石 yóu shí : đá mài
  11. 钻夹头 zuān jiǎ tóu : ngàm/ mâm cặp máy khoan

Trên đây Trung tâm tiếng Trung đã giới thiệu tới các bạn bài viết: “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ( p2 )”. Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào cho các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như bổ sung kiến thức học tiếng trung cơ bản hiệu quả.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


Tham gia bình luận:

Đăng

nhận

vấn
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY