THANHMAIHSK xin giới thiệu cách đổi số nhanh trong tiếng Trung tới các bạn yêu thích muốn tìm hiểu và học tiếng Trung
1- Bảng so sánh ( Trung- Việt)
Tiếng Trung (4 số 0) | Tiếng Việt (3 số 0) |
十 | Chục |
百 | Trăm |
千 | Nghìn( 1 000)- 3 số 0 |
万(1 0000)- 4 số 0 | Chục nghìn |
十万 | Trăm nghìn |
百万 | Triệu (1 000 000)- 6 số 0 |
千万 | Chục triệu |
亿(1 0000 0000)- 8 số 0 | Trăm triệu |
十亿 | Tỷ( 1 000 000 000)- 9 số 0 |
百亿 | Chục tỷ |
千亿 | Trăm tỷ |
万亿 | Nghìn tỷ |
2- Cách đổi nhanh:
2-a.万 —-(+ 0)——–> Nghìn( đối với trường hợp < 100万)
Ví dụ: 1 万———–> 10 nghìn
30.5万——->305 nghìn
3.05万——->30,5 nghìn
2-b. 万 —-(-00)——–> Triệu (đối với trường hợp ≥100万)
Ví dụ: 100万——-> 1 triệu
350万——-> 3,5 triệu
3千万( 3 000 万)——-> 30 triệu
9853万——->98,53 triệu
2-c. 亿—-(+00)——-> Triệu (đối với trường hợp ≤10亿)
Ví dụ: 6.2亿——->620 triệu
41.15亿——-> 4115 triệu
0.5亿——->50 triệu
2-d. 亿—-(-0)—> tỷ (đối với trường hợp ≥10亿)
30亿——-> 3 tỷ
41.15亿——->4,115 tỷ
305亿——->30,5 tỷ